Xử lý nước thải mỹ phẩm
------Khả năng xử lý hàng ngày 5 tấn, quy trình tích hợp nổi khí + thiếu oxy + hiếu khí + MBR
Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm nhỏ thải ra nước thải chứa dầu, chất hoạt động bề mặt, dung môi hữu cơ và kim loại nặng trong quá trình sản xuất. Theo yêu cầu của chủ sở hữu, nước đã xử lý cần đáp ứng các tiêu chuẩn xả thải, và một phần sẽ được khử trùng và tái sử dụng cho việc xanh hóa khu vực nhà máy.
Đặc điểm nước thải:
1) Bổ sung phức tạp : COD 2500 mg/L, BOD 800 mg/L, SS 300 mg/L, chứa lượng nhỏ dầu khoáng và nhũ tương.
2) Biến thiên cao : Sự biến động về chất lượng và số lượng nước do sự khác biệt trong sản xuất theo lô.
3) Khả năng phân hủy sinh học vừa phải : Chứa một phần hợp chất hữu cơ khó phân hủy (ví dụ, hương liệu, chất bảo quản).
Đã áp dụng quy trình kết hợp "xử lý vật lý hóa học + xử lý sinh học + lọc màng tiên tiến" để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn nước thải.
1. Bể Cân Bằng (2 m³)
Chức năng: Đều hóa chất lượng và lưu lượng nước để giảm thiểu sự biến động.
Thiết kế: Được trang bị máy khuấy để ngăn cặn lắng đọng.
2. Thiết Bị Phloat Không Khí (Phloat Không Khí Hoà Tan (DAF), công suất 0.5 m³/giờ)
Chức năng: Loại bỏ các chất rắn lơ lửng, dầu và chất keo.
Tham số: Thêm PAC/PAM/thuốc tẩy sodium hydroxide.
Hiệu quả: Loại bỏ SS ≥85%, loại bỏ dầu ≥90%
3.Bể Phản Ứng Thiếu Khí (Thể tích hiệu quả 3 m³)
Chức năng: Phân hủy các hợp chất hữu cơ phân tử lớn và tăng cường khả năng phân hủy sinh học.
Tham số: Thời gian lưu giữ thủy lực 12 giờ, nhiệt độ 35±2°C, tải trọng COD theo thể tích 2.5 kg/(m³·ngày).
Hiệu quả: Loại bỏ COD ≥60%, tỷ lệ B/C tăng lên >0.4.
4.Bể Phản Ứng Có Oxy (Quy trình A/O, thể tích hiệu quả 5 m³)
Chức năng: Tiếp tục phân hủy các hợp chất hữu cơ và nitơ amoniac.
Tham số: DO 2–4 mg/L, MLSS 3000–4000 mg/L, thời gian lưu giữ thủy lực 18 giờ.
Hiệu quả: Loại bỏ COD ≥85%, loại bỏ nitơ amoniac ≥70%.
5.Hệ thống MBR (Màng sợi rỗng, kích thước lỗ 0.1 μm)
Chức năng: Phân tách chất rắn-dung dịch hiệu quả cao, giữ lại vi sinh vật và chất rắn lơ lửng.
Tham số: Lưu thông màng 15 L/(m²·h), chu kỳ hút-thả lỏng 8 phút/2 phút.
Hiệu quả: SS trong nước thải <5 mg/L, COD <50 mg/L, đáp ứng tiêu chuẩn tái sử dụng.
Đặc điểm
1)Thiết kế tích hợp: Lắp ráp mô-đun, diện tích chiếm dụng 15 m².
2)Kiểm soát tự động: Hệ thống PLC điều phối việc thêm hóa chất, sục khí và làm sạch màng.
3)Tiết kiệm năng lượng: Sục khí tiết kiệm năng lượng trong giai đoạn hiếu khí, MBR với rửa ngược trực tuyến.
Hiệu suất xử lý
Chỉ số |
Nước đầu vào |
Nước đầu ra |
Tỷ lệ loại bỏ |
COD (mg/L) |
2500 |
≤50 |
≥97% |
BOD (mg/L) |
800 |
≤10 |
≥98% |
SS (mg/L) |
300 |
≤ 5 |
≥98% |
Dầu mỡ (mg/L) |
80 |
≤ 1 |
≥99% |
Chi phí vận hành
1) Điện: $0.17/tấn (tiêu thụ chính: phao khí, sục khí, bơm hút MBR).
2) Hóa chất: $0.07/tấn (PAC/PAM và chất làm sạch màng).
3) Nhân công: $0.04/tấn (toàn tự động, chỉ cần kiểm tra định kỳ).
4) Thay thế màng: Chi phí hàng năm $0.15/tấn (tuổi thọ màng 2-3 năm).
Ưu điểm kỹ thuật
1)Quy trình nổi khí + thiếu oxy + hiếu khí + MBR xử lý hiệu quả nước thải mỹ phẩm có hàm lượng hữu cơ cao và khó phân hủy.
2)MBR đảm bảo chất lượng nước thải ổn định cho việc tái sử dụng trực tiếp.
3)Thiết kế mô-đun phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ, với thời gian xây dựng ngắn (15 ngày).
VOCEE, a manufacturer specializing in membrane separation technology, provides systems for handling a wide variety of water and liquid.
863 center, private scientific & technological park, baiyun District, Guangzhou city, Guangdong, China.
Copyright © Guangzhou Vocee Membrane Technology Co.,Ltd. All Rights Reserved. Chính sách bảo mật Blog